BẢNG SỐ 3: GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯM'GAR NĂM 2011
Kèm theo Nghị quyết số: 29 /2010/NQ-HĐND, ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Lăk.ĐVT: Đồng/m2
Thông tin mang tính chất tham khảo.
Tham khảo giá đất tại huyện Cư M'gar tỉnh Đăk Lăk
Download bảng giá đất tại CưMgar.pdf
Kèm theo Nghị quyết số: 29 /2010/NQ-HĐND, ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Lăk
ĐVT: Đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | Giá đất năm 2010 | Giá đề nghị năm 2011 | ||
Từ | Đến | Giữ nguyên | Điều chỉnh | |||
I. Giá đất Thị trấn Quảng Phú | ||||||
1 | Đường Hùng Vương | Ranh giới xã Quảng Tiến | Lý Thường Kiệt | 4,500,000 | 4,500,000 |
|
|
| Lý Thường Kiệt | Trần Kiên | 6,000,000 | 6,000,000 |
|
|
| Trần Kiên | Giáp tổ dân phố 8 | 4,000,000 | 4,000,000 |
|
|
| Ranh giới TDP 7 và TD phố 8 | Hết ranh giới TT Quảng Phú | 1,300,000 | 1,300,000 |
|
2 | Lý Nam Đế | Hùng Vương | Hàm Nghi | 500,000 | 500,000 |
|
|
| Hàm Nghi | Lê Lai | 400,000 | 400,000 |
|
|
| Lê Lai | Hết đường | 300,000 | 300,000 |
|
3 | Ngô Quyền | Hùng Vương | Hàm Nghi | 500,000 | 500,000 |
|
|
| Hàm Nghi | Lê Lai | 400,000 | 400,000 |
|
|
| Lê Lai | Hết đường | 300,000 | 300,000 |
|
4 | Nguyễn Trãi | Hùng Vương | Hàm Nghi | 500,000 | 500,000 |
|
|
| Hàm Nghi | Lê Lai | 400,000 | 400,000 |
|
5 | Lý Thường Kiệt< |